Ký hiệu các loại đất sẽ cho bạn biết được các loại đất đó là loại đất nào cùng mục đích sử dụng của nó. Từ đó bạn có thể thực hiện các công việc trên mảnh đất của mình theo đúng mục đích. Cùng Bisviet.com điểm qua từng ký hiệu đất trong bài viết này nhé!
Hiện các loại đất được chia làm 3 nhóm bao gồm có đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp và đất chưa qua sử dụng. 3 loại đất trên được chia dựa trên mục đích sử dụng và được liệt kê vào Điều 10 Luật Đất đai năm 2013.
Mỗi loại đất sẽ được chia và ghi đúng thông tin mục đích sử dụng trên Giấy chứng nhận, bản đồ địa chính. Đối với những nơi chưa có bản đồ địa chính thì sẽ được ghi vào mảnh trích đo địa chính.
Bảng ký hiệu các loại đất
Theo Thông tư 25/2014/TT-BTNMT, ký hiệu các loại đất được hiểu như sau:
NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
STT | Loại đất | Ký hiệu các loại đất |
1 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
2 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
3 | Đất ở tại đô thị | ODT |
4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
5 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
6 | Đất khu công nghiệp | SKK |
7 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
8 | Đất khu chế xuất | SKC |
9 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
10 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
11 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
12 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
13 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
14 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
15 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
16 | Đất giao thông | DGT |
17 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
18 | Đất công trình năng lượng | DNL |
19 | Đất thủy lợi | DTL |
20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
21 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
22 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
23 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
24 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
25 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
26 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
27 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
28 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
29 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
30 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
31 | Đất chợ | DCH |
32 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
33 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
34 | Đất có di tích lịch sử – văn hóa | DDT |
35 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
36 | Đất quốc phòng | CQP |
37 | Đất an ninh | CAN |
38 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
STT | Loại đất | Ký hiệu các loại đất |
1 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
2 | Đất làm muối | LMU |
3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
7 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
8 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK |
9 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK |
10 | Đất lúa nương | LUN |
11 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
12 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
NHÓM ĐẤT CHƯA QUA SỬ DỤNG
STT | Loại đất | Ký hiệu các loại đất |
1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS |
2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS |
3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
Phía trên là các thông tin về ký hiệu các loại đất hiện tại giúp bạn nhận biết đất nhà mình đang thuộc loại nào với mục đích sử dụng như thế nào. Hy vọng kiến thức trên sẽ có ích đối với việc sử dụng và chuyển nhượng mục đích sử dụng đất của bạn!